STT
|
DỊCH VỤ PHÁP LÝ LUẬT SƯ
|
MỨC PHÍ THUÊ LUẬT SƯ
(Đơn vị: VNĐ)
|
GHI CHÚ
|
1
|
Tư vấn pháp luật trực tiếp tại Văn phòng
|
300.000 – 500.000/1 lượt
|
|
2
|
Soạn thảo Đơn thư kiến nghị, Đơn yêu cầu, Đơn đề nghị,…
|
500.000 – 1.000.000 /1đơn
|
Hỗ trợ gửi văn bản tới bên thứ ba
|
3
|
Soạn thảo Di chúc; Văn bản thỏa thuận về tài sản; Văn bản phân chia tài sản
|
2.000.000–4.000.000/1 bản
|
Đã bao gồm phí tư vấn, không bao gồm lệ phí công chứng – chứng thực
|
4
|
Soạn thảo Đơn khởi kiện; Đơn kháng cáo; Đơn khiếu nại; Đơn tố cáo, tố giác…
|
1.000.000 –2.000.000/1đơn
|
Áp dụng cho thủ tục khiếu nại, tố cáo, các vụ án hình sự, dân sự, hành chính, lao động…
|
5
|
Soạn thảo hợp đồng kinh tế, thương mại, dân sự …
|
3.000.000-50.000.000/1 hợp đồng
|
Không bao gồm phí dịch thuật, công chứng, chứng thực (nếu có)
|
6
|
Giải quyết tình huống pháp lý bằng tư vấn trực tiếp theo hết vụ việc và soạn thảo văn bản
|
5.000.000 – 20.000.000/1vụ việc
|
Áp dụng cho những tình huống pháp lý phức tạp, quan trọng cần có lời tư vấn chính thức của luật sư
|
7
|
Thù lao Luật sư tham gia tố tụng/Đại diện tại Tòa án/Trọng tài thương mại
|
Tùy theo từng vụ việc
|
Vụ án: Hình sự, Dân Sự, Ly Hôn, Đất đai, Lao Động, Hành chính, Kinh doanh thương mại…
|
8
|
Luật sư Tư vấn pháp luật tại nhà
|
- Nội thành Hà Nội: < 10 km: 500.000-800.000
- Từ 10- 30km:900.000
- Từ 30- 50km: 1.000.000
- 50- <80 km: 1.200.000
- > 80 km: 1.500.000
|
Tư vấn trực tiếp của luật sư tại nhà khách hàng.
|
9
|
Luật sư đi Xác minh, thu thập chứng cứ. Thu thập trích lục bản đồ, thông tin thửa đất…
|
Xác minh:
dưới 100km:10.000.000
>100km:15.000.000-20.000.000
|
Đã bao gồm chi phí đi lại, ăn ở...
|
10
|
Môi giới thương mại/Đại diện cho thương nhân
|
2.000.000-20.000.000
|
Bao gồm chi phí đi lại, ăn nghỉ ngoài khu vực Hà Nội, thời gian sử dụng Luật sư không qúa 48h
|
|
|
|
|
11
|
Dịch vụ Luật sư riêng
|
5.000.000 -10.000.000/tháng
|
Thời gian sử dụng Luật sư từ 16h/tháng đến 32h/tháng
|